Ứng dụng:
- Sử dụng trong phòng thí nghiệm công nghệ thực phẩm và mỹ phẩm, các phòng thí nghiệm nghiên cứu như: hóa học, sinh học, vi sinh, hóa sinh và các phòng thí nghiệm lâm sàng . . .
Tính năng kỹ thuật:
- Thể tích: 22 lít
- Kích thước trong: dài 350 x rộng 290 x cao 220 mm
- Kích thước ngoài: dài 578 x rộng 436 x cao 296 mm
- Mức chất lỏng tối thiểu/tối đa: cao 177/200 mm
- Khoảng nhiệt độ hoạt động: tối thiểu 50C trên nhiệt độ môi trường đến 950C với chế độ điểm sôi (+ 1000C)
- Độ biến thiên: ± 0.10C
- Độ phân bố: ± 0.250C
- Độ phân giải nhiệt độ : 0.10C
- Màn hình hiển thị bằng đèn LED cho nhiệt độ thực và nhiệt độ cài đặt (độ phân giải 0.10C) và chương trình thời gian
- Thời gian cài đặt : 1 – 99 giờ 59 phút cho: ON (hoạt động liên tục), WAIT (chức năng chờ cho hoạt động liên tục và hoạt động theo thời gian), HOLD (chức năng giữ nhiệt)
- Cài đặt: 1 phút
- Sử dụng đầu dò nhiệt độ Pt100 DIN Class A
- Bộ giới hạn nhiệt độ bằng cơ TB cấp bảo vệ class 1 ngắt chế độ gia nhiệt khi vượt quá khoảng 300C trên nhiệt độ tối đa của bể
- Trong trường hợp quá nhiệt do sự cố, chế độ gia nhiệt được ngắt ở khoảng 100C trên nhiệt độ cài đặt (giá trị cố định)
- Bộ điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý PID được hỗ trợ thêm chức năng fuzzy-logic và hệ thống tự động chẩn đoán lỗi
- Bên trong bằng thép không gỉ làm bằng vật liệu 1.4301 (ASTM 304) được hàn bằng công nghệ laser, dễ dàng vệ sinh, chống ăn mòn
- Bên ngoài bằng thép không gỉ
- Nguồn điện: 230V, 50/60Hz, 2000W
Phụ kiện chọn thêm:
+ Nắp bằng bằng thép không gỉ với các lỗ và bộ vòng đồng tâm ( 6 lỗ / đường kính 87 mm): L0.