Logo

phone100
Hotline:
0938 687 233

Máy Đo pH, Độ Đục, Clo, Axit Cyanuric, Iot, Brom Và Sắt HI93102

Máy Đo pH, Độ Đục, Clo, Axit Cyanuric, Iot, Brom Và Sắt HI93102

Máy Đo pH, Độ Đục, Clo, Axit Cyanuric, Iot, Brom Và Sắt HI93102

Mã SP: HI93102

Máy đo quang HI93102 là sự kết hợp giữa độ chính xác và thiết kế cầm tay dễ sử dụng dùng để xác định nồng độ Brôm, Clo, Axit Cyanuric, Iot, Sắt, pH và độ đục. HI93102 cung cấp nhiều tính năng tiên tiến bao gồm các chức năng CALCheck™ độc quyền của Hanna dùng để kiểm tra hoạt động và hiệu chuẩn máy đo.

 

Sản phẩm chi tiết

Xác nhận và Hiệu chuẩn với CAL Check

Đồng hồ hẹn giờ

Tự động tắt máy

Máy đo quang cầm tay HI93102 dùng để đo độ đục, Brôm, Clo, Axit Cyanuric, Iot, Sắt và pH. Quang kế cầm tay này có một hệ thống quang học tiên tiến; sự kết hợp đặc biệt của một bóng đèn vonfram, một bộ lọc nhiễu băng hẹp, và bộ tách sóng quang silicon đảm bảo cho kết quả chính xác mọi thời điểm. Tính năng độc quyền Hanna CAL Check™ được tích hợp sẵn, theo tiêu chuẩn NIST để xác nhận và hiệu chuẩn máy đo. Hệ thống khóa cuvet độc quyền đảm bảo các cuvet được chèn vào khoang đo ở vị trí giống nhau mỗi lần đo.

TÍNH NĂNG NỔI BẬT

Chuẩn độ đục AMCO AEPA-1 - Chuẩn cho thang đo độ đục của HI93102 được công nhận theo tiêu chuẩn chính của USEPA. Các chuẩn này không độc hại , đồng nhất về kích thước và mật độ. Các chuẩn có thể tái sử dụng nhiều lần và ổn định với thời hạn sử dụng lâu dài.

Ghi dữ liệu - HI93102 cho phép người dùng lưu lên đến 25 giá trị đo. Bản ghi có thể dễ dàng xem lại bằng một nút nhấn và một cảnh báo sẽ xuất hiện nếu bộ nhớ đầy. Chế độ ghi có thể được kích hoạt hoặc vô hiệu hóa.

CAL Check™ - Xác nhận và hiệu chuẩn máy với chuẩn NIST.

GLP - Xem lại ngày hiệu chuẩn cuối cùng

Tự động tắt - Tự động tắt máy sau 10, 20, 30, 40, 50, hoặc 60 phút không sử dụng khi máy ở chế độ đo để tiết kiệm pin.

Hiển thị tình trạng pin - Hiển thị lượng pin còn lại của máy.

Tin nhắn báo lỗi - Tin nhắn trên màn hình cảnh báo các vấn đề như không có nắp, zero cao, hoặc chuẩn quá thấp.

Tầm Quan Trọng

Độ đục, clo dư và clo tổng, axid cyanuric, pH, iốt, brôm, và sắt thang thấp là tất cả các thông số quan trọng cần được kiểm tra để đảm bảo chất lượng nước trong nước uống, nước thải, và nước dùng cho bể bơi và spa.

Độ đục là một trong những thông số quan trọng nhất được sử dụng để xác định chất lượng nước uống. Độ đục trong nước uống có thể được xem như là ttacs nhân gây bệnh. Trong nước tự nhiên, độ đục được đo để đánh giá chất lượng nước nói chung và khả năng tương thích của nó trong các ứng dụng liên quan đến sinh vật dưới nước.

Clo là chất khử trùng nước thường được sử dụng nhất trong nhà, khách sạn và các doanh nghiệp. Trong hồ bơi, spa, và các ứng dụng tương tự, axit cyanuric giúp ổn định và ngăn ngừa sự phân hủy của clo, đặc biệt là dưới ánh sáng mặt trời. Kiểm tra thường xuyên nồng độ của cả hai axit cyanuric và pH giúp giảm thiểu lượng clo tiêu thụ.

Brôm và iot được xem như là lựa chọn thay thế clo với đặc tính khử trùng. Một trong những ứng dụng phổ biến nhất của iốt là ngành công nghiệp chăn nuôi gia cầm, còn brôm được dùng trong quá trình vệ sinh tháp làm mát, hồ bơi và spa.

Sắt trong nước tự nhiên ở nồng độ thấp, nhưng nó đạt nồng độ cao trong nước thải. Nồng độ sắt trong nước cần phải được theo dõi vì nó sẽ trở thành có hại trên mức độ nhất định. Trong nước, ví dụ, sắt có thể làm ố vải, hư hỏng đồ dùng nhà bếp, làm phát triển một số vi khuẩn, và thay đổi mùi vị của nước. Sắt cũng là một chỉ số về sự ăn mòn liên tục trong các hệ thống nước làm mát và sưởi ấm. Hơn nữa, sắt thường được theo dõi trong nước thải để tránh ô nhiễm.

Khi thuốc thử được thêm vào mẫu, mẫu sẽ đổi màu; nồng độ càng cao, màu càng đậm. Sự thay đổi màu sắc kết hợp phương pháp so màu được phân tích dựa theo Luật Beer-Lambert. Đây là nguyên lý ánh sáng được hấp thụ bởi một màu bổ sung, và các bức xạ phát ra phụ thuộc vào nồng độ. Để xác định tất cả các thông số, một bộ lọc nhiễu băng hẹp 525 nm (màu xanh) chỉ cho phép ánh sáng màu xanh được phát hiện bởi các bộ tách sóng quang silicon và bỏ qua tất cả các ánh sáng nhìn thấy khác phát ra từ đèn vonfram. Là sự thay đổi màu khi mẫu phản ứng tăng, sự hấp thụ các bước sóng ánh sáng cụ thể cũng tăng lên, trong khi truyền qua giảm.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

(nhấn vào mã thuốc thử để xem chi tiết)

pH

Thang đo

5.9 to 8.5 pH

Độ phân giải

0.1 pH

Độ chính xác 

± 0.1 pH

Thuốc thử

HI93710-01 

Độ đục

Thang đo

0.00 to 50.0 NTU

Độ phân giải

0.01 (0.00 to 9.99); 0.1 NTU (10.0 to 50.0)

Độ chính xác 

±0.5 NTU hoặc ±5% kết quả đo

Hiệu chuẩn

2 điểm , 0.00 và 20.0 FTU

Thuốc thử

-

Clo dư và Clo tổng

Thang đo

Dư: 0.00 to 2.50 mg/L (ppm); Tổng: 0.00 to 3.50 mg/L (ppm)

Độ phân giải

0.01 mg/L

Độ chính xác 

±0.03 mg/L ±3% kết quả đo

 Thuốc thử

  Clo dư: HI93701-01 

  Clo tổng: HI93711-01 

Axit Cyanuric

Thang đo

0 to 80 mg/L (ppm)

Độ phân giải

1 mg/L

Độ chính xác 

±1 mg/L ±15% kết quả đo

Thuốc thử

HI93722-01 

Iot

Thang đo

0.0 to 12.5 mg/L (ppm)

Độ phân giải

0.1 mg/L

Độ chính xác 

±0.1 mg/L ±5% kết quả đo

Thuốc thử

HI93718-01 

Brôm

Thang đo

0.00 to 8.00 mg/L (ppm)

Độ phân giải

0.01 mg/L

Độ chính xác 

±0.08 mg/L ±3% kết quả đo

Thuốc thử

HI93716-01 

Sắt thang thấp

Thang đo

0.00 to 1.00 mg/L (ppm)

Độ phân giải

0.01 mg/L

Độ chính xác 

±0.02 mg/L ±3% kết quả đo

Phương pháp

TPTZ

Thuốc thử

HI93746-01 

Thông số khác

Nguồn đèn

LED

Nguồn sáng

tế bào quang điện silicon @ 525 nm

Tự Động Tắt

sau 10 phút ở chế độ đo; sau 1 tiếng ở chế độ chuẩn kể từ lần đo cuối cùng

Môi Trường

0 to 50°C (32 to 122°F); RH max 95% không ngưng tụ

Pin

4 x 1.5V

Kích thước

220 x 82 x 66 mm (8.7 x 3.2 x 2.6’’)

Khối lượng

510 g (1.1 lb.)


Sản phẩm cùng loại

Đại lý